Báo Giá Gia Công Cơ Khí Chính Xác Tháng 12 || CNC,Bánh Răng,Linh Kiện
1. Nhu cầu gia công cơ khí tháng 12
Tháng 12 luôn là thời điểm cao điểm khi các doanh nghiệp bảo trì – thay thế chi tiết, chạy đơn cuối năm. Tại xưởng Mori, khối lượng đơn CNC tăng khoảng 25–35% so với trung bình quý III.
Ba nhóm đơn hàng tăng mạnh nhất:
- Bánh răng: thép – nhựa – đồng dùng cho dây chuyền đóng gói, nông nghiệp, tự động hóa.
- Linh kiện CNC thép & inox: trục, bạc đạn, gá kẹp, puly.
- Các chi tiết nhôm chính xác: robot, IoT, thiết bị phòng lab.
2. Báo giá gia công CNC thép – inox – nhôm – đồng
Giá dưới đây là giá tham khảo tháng 12 dựa trên dữ liệu thực tế tại xưởng Mori.
| Loại gia công | Vật liệu | Đơn giá | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| CNC 3 trục | Thép CT3 – S45C | 120.000 – 320.000/giờ | Chi tiết đơn – trung bình |
| CNC 3 trục | Nhôm 6061 – 7075 | 100.000 – 280.000/giờ | Bavia ít, tốc độ cao |
| CNC thép hợp kim | SCM440 – SKD11 | 230.000 – 480.000/giờ | Độ cứng cao – khó cắt |
| Tiện CNC | Inox 201 – 304 – 316 | 60.000 – 180.000/pcs | Dung sai tùy cấp |
| Phay CNC | Đồng thau / Đồng đỏ | 150.000 – 350.000/giờ | Chi tiết điện – cơ |
3. Báo giá gia công linh kiện cơ khí
| Chi tiết | Đơn giá | Vật liệu phổ biến |
|---|---|---|
| Trục thép | 120.000 – 450.000 | S45C, SCM440 |
| Bạc lót, gối đỡ | 60.000 – 180.000 | Đồng thau, inox |
| Gá kẹp jig | 250.000 – 1.200.000 | Nhôm 6061/7075 |
| Puly – đĩa xích | 150.000 – 850.000 | Thép & nhựa kỹ thuật |
| Chi tiết ren, bulong đặc biệt | 40.000 – 200.000 | Thép, inox |
4. Báo giá gia công bánh răng (thép – nhựa – đồng)
Cơ Khí Mori chuyên gia công bánh răng theo bản vẽ, gồm:
- Bánh răng thẳng – nghiêng – côn – vít
- Bánh răng nhựa POM, PA66, PU
- Bánh răng thép S45C, SCM440, SKD
| Modul | Vật liệu | Đơn giá | Ứng dụng |
|---|---|---|---|
| m0.5 – m1 | POM / PA66 | 120.000 – 380.000 | Robot – thiết bị y tế |
| m1.5 – m2 | Thép S45C | 150.000 – 450.000 | Máy đóng gói |
| m2 – m3 | Đồng thau | 250.000 – 650.000 | Giảm ồn – chống rung |
| m3 – m5 | SCM440 | Liên hệ | Tải trọng cao |
Xem thêm: Gia công bánh răng nhựa (link chuẩn Google trust)
5. Bảng giá theo từng vật liệu
Thép
S45C, SCM440, SKD11 – thích hợp cho tải nặng, chi tiết chịu lực.
Inox
201 – 304 – 316 cho thực phẩm, thiết bị y tế, chống gỉ.
Nhôm 6061/7075
Dùng cho jig, robot, thiết bị tự động hóa.
Đồng – đồng thau
Chi tiết cần độ dẫn điện, chống ồn, chống rung.
Nhựa kỹ thuật
POM – PA – PC – PVC – PP; dùng cho bánh răng, puly, con lăn.
6. Yếu tố ảnh hưởng giá gia công
- Dung sai: ±0.01 mm → giá cao hơn dung sai ±0.05.
- Độ cứng vật liệu: SKD11, SCM440 khó cắt – chi phí cao.
- Công nghệ yêu cầu: CNC 4 trục → tăng 20–40% so với 3 trục.
- Số lượng: sản xuất loạt giúp giảm 5–25%.
- Xử lý bề mặt: mạ kẽm, anod nhôm, tôi thép.
7. Quy trình báo giá & kiểm định tại Mori
- Nhận bản vẽ hoặc mẫu thực tế.
- Kỹ sư Mori phân tích vật liệu – dung sai – quy trình.
- Gửi báo giá trong vòng 10 phút.
- Gia công – đo kiểm bằng CMM 3D – nghiệm thu.
8. Liên hệ báo giá nhanh
???? 0354173600 ???? cokhimori@gmail.com
Cơ Khí Mori – nơi các doanh nghiệp nhận được báo giá rõ ràng, quy trình chuẩn và sản phẩm chính xác đến từng phần nghìn.
