xích chốt dài tiêu chuẩn
Chuyên mục: XÍCH CÔNG NGHIỆP
"Xích chốt dài" là một thuật ngữ trong ngành công nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực truyền động cơ khí, thường được sử dụng để chỉ loại xích có các chốt (hoặc liên kết) có chiều dài lớn hơn so với các chốt của xích thông thường. Các chốt dài này giúp tăng cường khả năng chịu tải của xích, cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu tải trọng cao hoặc áp lực va đập lớn.
Xích chốt dài thường được sử dụng trong các ứng dụng như cần cẩu, cẩu trục, máy nghiền, máy ép, và các máy móc công nghiệp khác nơi mà cần có khả năng chịu tải cao và độ bền đáng tin cậy.
Nhập số lượng mua: Giá sản phẩm:
XÍCH CHỐT DÀI TIÊU CHUẨN
Loại |
Bước xích |
Trục lăn |
Chốt |
Má xích |
Chiều dài chốt |
Khối lượng đính kèm (kg/m) |
Số mắc xích/ mét |
||||||
P |
W |
D |
d |
A |
B |
T |
H |
DH |
L |
D-1 |
D-3 |
||
KCM 35 |
9.525 |
4.78 |
*5.08 |
3.59 |
5.77 |
7.28 |
1.25 |
8.8 |
9.52 |
14.5 |
0.0007 |
0.0014 |
320 |
KCM 40 |
12.7 |
7.95 |
7.95 |
3.97 |
8.07 |
9.48 |
1.5 |
11.7 |
9.52 |
16.6 |
0.0009 |
0.0018 |
240 |
KCM 50 |
15.875 |
9.53 |
10.16 |
5.09 |
10.17 |
11.63 |
2.0 |
14.6 |
11.91 |
20.9 |
0.0017 |
0.0034 |
192 |
KCM 60 |
19.05 |
12.7 |
11.91 |
5.96 |
12.7 |
14.2 |
2.4 |
17.5 |
14.27 |
25.6 |
0.0034 |
0.006 |
160 |
KCM 80 |
25.4 |
15.88 |
15.88 |
7.94 |
16.15 |
19.25 |
3.2 |
23.0 |
19.05 |
33.6 |
0.007 |
0.014 |
120 |
KCM 100 |
31.75 |
19.05 |
19.05 |
9.54 |
20.10 |
23.05 |
4.0 |
28.9 |
23.83 |
41.6 |
0.012 |
0.024 |
96 |
KCM 120 |
38.10 |
25.4 |
22.23 |
11.11 |
25.2 |
28.6 |
4.8 |
35.0 |
28.58 |
51.2 |
0.02 |
0.040 |
80 |
KCM 140 |
44.45 |
25.4 |
25.4 |
12.71 |
27.3 |
31.3 |
5.6 |
40.7 |
33.32 |
57.6 |
0.03 |
0.060 |
68 |
KCM 160 |
50.80 |
31.75 |
28.58 |
14.29 |
32.45 |
37.15 |
6.4 |
46.7 |
38.10 |
67.3 |
0.044 |
0.080 |
60 |
⇒ Xích chốt dài tiêu chuẩn tuân theo các tiêu chuẩn JIS / ANSI.
⇒ Chúng được sử dụng trong tất cả các ngành công nghiệp để truyền tải và điều khiển các thiết bị khác nhau.
⇒ Xích tiêu chuẩn KANA được sản xuất với quy trình nghiêm khắc, giảm thiểu chi phí sản xuất.
*** Các đính kèm khác trên xích chốt dài:
Loại |
Thông số kỹ thuật của các đính kèm |
Khối lượng đính kèm (kg/m) |
|||||||
N |
O |
C |
X |
Y |
S |
Z |
AA, SAA |
KK, SKK |
|
KCM 40 |
9.5 |
4.5 |
7.9 |
12.7 |
17.4 |
12.7 |
17.3 |
0.003 |
0.006 |
KCM 50 |
12.7 |
5.5 |
10.3 |
15.9 |
22.3 |
15.9 |
22.3 |
0.006 |
0.012 |
KCM 60 |
15.9 |
6.6 |
11.9 |
19.05 |
27.2 |
18.25 |
26.3 |
0.010 |
0.020 |
KCM 80 |
19.1 |
9.0 |
15.9 |
25.4 |
35.2 |
24.6 |
34.2 |
0.024 |
0.048 |
KCM 100 |
25.4 |
11.0 |
19.85 |
31.75 |
44.7 |
31.75 |
44.6 |
0.050 |
0.100 |
ZALO: 0354 173 600
CƠ KHÍ MORI - TỈ MỈ, TINH TẾ TRÊN TỪNG SẢN PHẨM
E-mail: cokhimori@gmail.com
Youtube: @COKHIMORI